TRƯỜNG TASTAFE
Cập nhật: 03-08-2018 09:56:42 | Du học Úc | Lượt xem: 3526
TasTAFE là nhà cung cấp giáo dục và đào tạo nghề lớn nhất ở Tasmania. Với 12 cơ sở, TasTAFE hoạt động hiệu quả trên toàn tiểu bang và cung cấp hơn 370 khóa học và bằng cấp.
Trường được chính phủ tài trợ, mang đến những lợi ích cho học sinh từ hệ thống các khu học xá hiện đại, cơ sở vật chất đào tạo chất lượng cao, đội ngũ giáo viên giàu kinh nghiệm được chứng nhận bởi Hội đồng Giáo dục Tasmania.
Tasmania là một bang hải đảo tuyệt đẹp của Úc, nổi tiếng với những bờ biển hoang sơ, những khu rừng được liệt vào danh sách di sản thế giới. Các thành phố ở Tasmania an toàn, thân thiện và cung cấp một môi trường học tập và sinh sống đảm bảo. Tasmania mang đến cơ hội trở thành một phần của cộng đồng phát triển, thịnh vượng, mang đến một môi trường văn hóa, nghệ thuật và các lê hội âm nhạc sống động. TasTAFE có hai cơ sở tại 2 thành phố chính của Tasmania là Hobart và Launceston, sinh viên có thể lựa chọn khu học xá mong muốn. |
LÝ DO CHỌN TRƯỜNG
- TasTAFE tự hào trang bị cho các sinh viên các kỹ năng thực tiễn và đào tạo nghề nghiệp để thích nghi nhanh chóng và tốt nhất với công việc thực tế sau này
- Các giáo viên của trường đồng thời là những chuyên gia trong các ngành công nghiệp, giúp sinh viên bắt kịp với yêu cầu chuyên môn tốt nhất.
- TasTAFE được sở hữu, vận hành và chứng nhận bởi Chính phủ Úc, bằng cấp của TasTAFE được đảm bảo và công nhận trên toàn thế giới
- Mọi sinh viên quốc tế được cung cấp đầy đủ các dịch vụ trợ giúp bao gồm liên lạc với cố vấn sinh viên và đội ngữ giáo viên tiếng Anh tận tâm
- Chi phí học tập và sinh hoạt ở Tasmania rất phải chăng, gần như thấp nhất ở Úc, giúp sinh viên quốc tế yên tâm hơn về yếu tố tài chính
- Tasmania sở hữu vẻ đẹp thiên nhiên với gần một nửa diện tích của bang được bảo vệ bởi những Khu vực di sản Thế giới, công viên quốc gia hay những khu bảo tồn biển và rừng, không có gì ngạc nhiên khi Tasmania có không khí sạch nhất trên thế giới.
CHƯƠNG TRÌNH HỌC
Chương trình tiếng Anh CRISCOS
- Thời gian học: 6-52 tuần
- Học phí: A$320/ tuần
- Kì nhập học:
+ Khu học xá Hobart: Tháng 2,5,7,10
+ Khu học xá Launceston: Tháng 2,5,7,10
- Yêu cầu: IELTS 4.0 (hoặc tương đương) – khu học xá Hobart
IELTS 4.5 (hoặc tương đương) – khu học xá Launceston
CHƯƠNG TRÌNH HỌC CHÍNH THỨC
1. HOSPITALITY (NHÀ HÀNG KHÁCH SẠN)
Tên chương trình |
Thời gian |
Chi phí |
Khu học xá |
Kì nhập học |
Điều kiện |
Chứng chỉ nhà hàng khách sạn III |
23 tuần |
8,300 |
Hobart |
Tháng 3,8 |
|
23 tuần |
Launceston |
Tháng 2,5,8 |
|
||
Chứng chỉ nhà hàng khách sạn IV |
16 tuần |
5,250 |
Hobart |
Tháng 8 |
Chứng chỉ nhà hàng khách sạn III |
Cao đẳng nâng cao về quản lý nhà hàng khách sạn |
37 tuần |
12,500 |
Hobart |
Tháng 2 |
Chứng chỉ nhà hàng khách sạn IV |
Cao đẳng nâng cao về gói nhà hàng khách sạn (Tiết kiệm $1,500) |
76 tuần |
24,550 |
Hobart |
Tháng 3 |
Chứng chỉ nhà hàng khách sạn III, IV và bằng cao đẳng nâng cao |
2. COMMERCIAL COOKERY (NẤU ĂN THƯƠNG MẠI)
Tên chương trình |
Thời gian |
Chi phí |
Khu học xá |
Kì nhập học |
Điều kiện |
Chứng chỉ nấu ăn thương mại III |
50 tuần |
16,400 |
Hobart |
Tháng 2,7 |
|
43 tuần |
Launceston |
Tháng 2 |
|
||
Chứng chỉ nấu ăn thương mại IV |
21 tuần |
8,300 |
Hobart |
Tháng 2,7 |
Chứng chỉ nấu ăn thương mại III |
22 tuần |
Launceston |
Tháng 2 |
|||
Cao đẳng quản lý nhà hàng khách sạn III |
21 tuần |
6,250 |
Hobart |
Tháng 2 |
Chứng chỉ nấu ăn thương mại III, IV |
21 tuần |
Launceston |
Tháng 7 |
|||
Gói nấu ăn thương mại |
93 tuần |
29,450 |
Hobart Launceston |
Tháng 2,7 Tháng 2 |
Chứng chỉ III, IV và bằng cao đẳng |
3. TOURISM (DU LỊCH)
Tên chương trình |
Thời gian |
Chi phí |
Khu học xá |
Kì nhập học |
Điều kiện |
Chứng chỉ du lịch III |
20 tuần |
7,800 |
Hobart |
Tháng 2,7 |
|
Launceston |
Tháng 2,7 |
|
|||
Chứng chỉ lữ hành III |
20 tuần |
7,800 |
Hobart |
Tháng 2 |
|
Chứng chỉ lữ hành & du lịch IV |
16 tuần |
4,800 |
Hobart |
Tháng 7 |
Chứng chỉ lữ hành hoặc du lịch III |
Bằng cao đẳng nâng cao về lữ hành và quản trị du lịch |
37 tuần |
12,000 |
Hobart |
Tháng 2 |
Chứng chỉ khách sạn III và IV |
Bằng cao đẳng nâng cao về lữ hành và quản trị du lịch (Tiết kiệm $1,500) |
73 tuần |
23,100 |
Hobart |
Tháng 2 |
Chứng chỉ III, chứng chỉ IV và bằng cao đẳng nâng cao |
4. COMMUNITY SERVICES (DỊCH VỤ CỘNG ĐỒNG)
Tên chương trình |
Thời gian |
Chi phí |
Khu học xá |
Kì nhập học |
Điều kiện |
Chứng chỉ dịch vụ cộng đồng IV |
42 tuần |
10,800 |
Hobart |
Tháng 2 |
IELTS 6 (không kĩ năng dưới 5.5) |
42 tuần |
Launceston |
Tháng 2 |
|||
Bằng cao đẳng dịch vụ cộng đồng |
43 tuần 43 tuần |
12,800 |
Hobart |
Tháng 2 Tháng 2 |
Chứng chỉ dịch vụ cộng đồng IV |
Launceston |
|||||
Gói cao đẳng dịch vụ cộng đồng IV |
85 tuần |
21,600 |
Hobart |
Tháng 2 |
Chứng chỉ IV và bằng cao đẳng |
85 tuần |
Launceston |
Tháng 2 |
5. CHILDREN SERVICES (DỊCH VỤ TRẺ EM)
Tên chương trình |
Thời gian |
Chi phí |
Khu học xá |
Kì nhập học |
Điều kiện |
Chứng chỉ Giáo dục mầm non III |
42 tuần |
10,500 |
Hobart |
Tháng 2 |
|
42 tuần |
Launceston |
Tháng 2 |
|||
Bằng cao đẳng Giáo dục mầm non |
94 tuần |
20,800 |
Hobart |
Tháng 2 |
Chứng chỉ Giáo dục mầm non III |
Gói cao đẳng Giáo dục mầm non |
137 tuần |
29,300 |
Hobart |
Tháng 2 |
Chứng chỉ III & bằng cao đẳng |
6. BUSINESS MANAGEMENT (QUẢN TRỊ KINH DOANH)
Tên chương trình |
Thời gian |
Chi phí |
Khu học xá |
Kì nhập học |
Điều kiện |
Chứng chỉ Kinh doanh III |
20 tuần |
6,800 |
Hobart |
Tháng 2,7 |
|
Launceston |
Tháng 2,7 |
||||
Chứng chỉ Kinh doanh IV |
20 tuần |
6,800 |
Hobart |
Tháng 2,7 |
Chứng chỉ Kinh doanh III |
Launceston |
Tháng 2,7 |
||||
Bằng cao đẳng Lãnh đạo và quản lý |
49 tuần |
12,300 |
Hobart |
Tháng 2,7 |
Chứng chỉ Kinh doanh III, IV |
Launceston |
Tháng 2,7 |
||||
Gói lãnh đạo và quản lý |
89 tuần |
23,900 |
Hobart |
Tháng 2,7 |
Chứng chỉ Kinh doanh III, IV, bằng cao đẳng |
Launceston |
Tháng 2,7 |
7. ACCOUNTING (KẾ TOÁN)
Tên chương trình |
Thời gian |
Chi phí |
Khu học xá |
Kì nhập học |
Điều kiện |
Chứng chỉ Quản lý tài khoản III |
20 tuần |
6,800 |
Hobart |
Tháng 2,7 |
|
Launceston |
Tháng 2,7 |
||||
Chứng chỉ Kế toán IV |
20 tuần |
6,800 |
Hobart |
Tháng 2,7 |
Chứng chỉ Quản lý tài khoản III |
Launceston |
Tháng 2,7 |
||||
Cao đẳng Kế toán |
20 tuần |
6,800 |
Hobart |
Tháng 2,7 |
Chứng chỉ Quản lý tài khoản III, Chứng chỉ Kế toán IV |
Launceston |
Tháng 2,7 |
||||
Cao đẳng Kế toán nâng cao |
20 tuần |
6,800 |
Hobart |
Tháng 2,7 |
Chứng chỉ Quản lý tài khoản III, Chứng chỉ Kế toán IV, Cao đẳng Kế toán |
Launceston |
Tháng 2,7 |
7. INFORMATION TECHNOLOGY (CÔNG NGHỆ THÔNG TIN)
Tên chương trình |
Thời gian |
Chi phí |
Khu học xá |
Kì nhập học |
Điều kiện |
Chứng chỉ về Công nghệ thông tin, truyền thông số và công nghệ III |
22 tuần |
5,800 |
Hobart |
Tháng 2,7 |
|
Launceston |
Tháng 2,7 |
||||
Chứng chỉ Công nghệ thông tin IV |
20 tuần |
5,800 |
Hobart |
Tháng 2,7 |
Chứng chỉ Công nghệ thông tin, truyền thông số và công nghệ III |
Launceston |
Tháng 2,7 |
||||
Bằng cao đẳng nâng cao về hệ thống công nghệ vi tính |
45 tuần |
12,300 |
Hobart |
Tháng 2,7 |
Chứng chỉ Công nghệ thông tin, truyền thông số và công nghệ III, IV |
Bằng cao đẳng nâng cao về hệ thống công nghệ vi tính (Tiết kiệm $2,000) |
87 tuần |
21,900 |
Hobart |
Tháng 2,7 |
Chứng chỉ III, IV & bằng cao đẳng nâng cao |
8. AGED CARE AND DISABILITY (CHĂM SÓC NGƯỜI GIÀ VÀ KHUYẾT TẬT)
Tên chương trình |
Thời gian |
Chi phí |
Khu học xá |
Kì nhập học |
Điều kiện |
Chứng chỉ về hỗ trợ cá nhân III (Người già và gia đình & cộng đồng đặc biệt) |
23 tuần |
8,300 |
Hobart |
Tháng 2,6 |
|
Launceston |
Tháng 2,6 |
9. NURSING (ĐIỀU DƯỠNG)
Tên chương trình |
Thời gian |
Chi phí |
Khu học xá |
Kì nhập học |
Điều kiện |
Cao đẳng điều dưỡng (nhập học) |
90 tuần |
21,000 |
Hobart |
Tháng 3 |
IELTS 7.0 (không kĩ năng dưới 7) |
Launceston |
Tháng 3 |
10. WEB-BASED TECHNOLOGIES (CÔNG NGHỆ DỰA TRÊN NỀN TẢNG WEB)
Tên chương trình |
Thời gian |
Chi phí |
Khu học xá |
Kì nhập học |
Điều kiện |
Chứng chỉ IV về công nghệ dựa trên nền tảng web |
50 tuần |
12,000 |
Launceston |
Tháng 2,7 |
|
11. HORTICULTURE (LÀM VƯỜN)
Tên chương trình |
Thời gian |
Chi phí |
Khu học xá |
Kì nhập học |
Điều kiện |
Chứng chỉ III về làm vườn |
42 tuần |
10,700 |
Hobart |
Tháng 2 |
|
12. LABORATORY TECHNOLOGY (CÔNG NGHỆ PHÒNG THÍ NGHIỆM)
Tên chương trình |
Thời gian |
Chi phí |
Khu học xá |
Kì nhập học |
Điều kiện |
Bằng cao đẳng về công nghệ phòng thí nghiệm |
94 tuần |
24,000 |
Hobart |
Tháng 2 |
|
12. EVENTS (QUẢN LÝ SỰ KIỆN)
Tên chương trình |
Thời gian |
Chi phí |
Khu học xá |
Kì nhập học |
Điều kiện |
Chứng chỉ quản lý sự kiện III |
19 tuần 22 tuần |
7,800 |
Hobart Launceston |
Tháng 2 Tháng 4 |
|
13. VISUAL ART (NGHỆ THUẬT HÌNH ẢNH)
Tên chương trình |
Thời gian |
Chi phí |
Khu học xá |
Kì nhập học |
Điều kiện |
Chứng chỉ nghệ thuật hình ảnh IV |
42 tuần |
12,000 |
Hobart Launceston |
Tháng 2 |
|
14. KITCHEN OPERATIONS (VẬN HÀNH BẾP)
Tên chương trình |
Thời gian |
Chi phí |
Khu học xá |
Kì nhập học |
Điều kiện |
Chứng chỉ II về vận hành bếp |
13 tuần 16 tuần |
6,250 |
Hobart Launceston |
Tháng 2,6 Tháng 2 |
Chú ý: Nội dung khóa học được giảng dạy trong Chứng nhận III về nấu ăn thương mại |
YÊU CẦU TIẾNG ANH
HỌC PHÍ & CÁC CHI PHÍ KHÁC
- Học phí ước tính: 12,000/năm
- Chi phí sinh hoạt: 23,600 – 29,000 đô la Úc
- Chi phí bảo hiểm OSHC: 600AU$/ năm
- Phí thuê phòng: $180 -$300/tuần
HỒ SƠ CẦN THIẾT ĐỂ XIN THƯ MỜI
- Học bạ / Bảng điểm trung học.
- Chứng chỉ tiếng Anh
- Photo hộ chiếu.
Đến với Trung tâm Ngoại ngữ và Tư vấn du học PEC, các quý bậc phụ huynh và các em học sinh, sinh viên sẽ nhận được sự trợ giúp nhiệt tình, tư vấn tận tâm, chuyên nghiệp từ các chuyên gia tư vấn du học.
Tỷ lệ visa thành công cao!
Mọi chi tiết xin vui lòng liên hệ Trung tâm Ngoại ngữ và Tư vấn du học PEC:
Địa chỉ: Số 45 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng.
ĐT: 0225.3640.690
Hotline: 0869.899.368
Email: duhoc@pec-edu.vn