9 academic words that will help you achieve high score

Cập nhật: 17-08-2021 04:57:55 | Tin tức | Lượt xem: 1085

9 từ vựng học thuật giúp bạn đạt điểm cao.

1. On par (with someone or something) – bằng với ai hoặc cái gì

  • I’m diligent and I’m not afraid of hard work. My grades last semester were on par with the best students in my program.

(Tôi siêng năng và tôi không sợ bài tập khó. Điểm của tôi kỳ trước bằng với những học sinh giỏi nhất trong chương trình)

2. Volatile (adj) – thay đổi, không kiên định

  • The figures exhibit volatility between the years 1996 and 2000; however, a reversion to stability was seen in 2002.

(Các con số cho thấy sự thay đổi giữa những năm 1996 và 2000; tuy nhiên sự đảo ngược về trạng thái ổn định được thấy trong năm 2002)

  • Because of the volatile nature of my work, I find it difficult to maintain hobbies.

(Bởi vì tính chất hay thay đổi trong công việc, tôi thấy nó khó khăn để duy trì sở thích)

3. Hit a plateau – đạt đến mức cao hơn và dừng lại ở mức đó trong một khoảng thời gian

  • Following rapid growth from 60 to 180 barrels in the first month of 2002, corn oil production hit a plateau of 200 barrels between February and April.

(Sau sự tăng trưởng nhanh từ 60 đến 180 thùng trong tháng đầu của năm 2002, lượng sản xuất dầu ngô đã tăng lên 200 thùng và giữ nguyên từ tháng 2 đến tháng 4)

4. Pique – khêu gợi

  • After visiting a science and technology museum as a child, my interest in computer programming was piqued.

(Sau khi thăm bảo tang khoa học và công nghệ khi còn bé, lòng hứng thú của tôi với việc lập trình máy tính đã được gợi lên)

5. Contrary – trái ngược

  • On the contrary, several disadvantages stem from the use of technology in the classroom.

(Ngược lại, một vài bất lợi bắt nguồn từ việc dùng công nghê trong lớp học)

6. Parallel – song song, tương tự, giống với

  • My university experiences paralleled those of my brother.

(Những trải nghiêm ở đại học của tôi thì tương tự của anh trai tôi)

  • Several parallels exist between Harry Potter and other fantasy series you likely have enjoyed. If you liked The Lord of the Ring, Harry Potter will not disappoint you as it takes place in a medieval world.

(Một vài sự tương đồng tồn tại giữa Harry Potter và những truyện giả tưởng khác mà bạn thích. Nếu bạn thích Chúa Nhẫn thì Harry Potter sẽ không làm bạn thất vọng vì nó xảy ra trong thời trung cổ)

7. Embrace – ôm, nắm lấy

  • I embraced the opportunity to study abroad.

(Tôi nắm lấy thời cơ đi du học)

8. Hinder – cản trở

  • Being social is a big part of the university experience. However, being too social can hinder a student’s ability to focus.

(Quảng giao có thể là một phần lớn trong trải nghiệm ở trường đại học; tuy nhiên quá quảng giao có thể cản trở khả năng tập trung của học sinh)

9. Retain – duy trì, giữ lại

  • To reduce brain drain, governments as well as corporations need to offer more employment perks and benefits to retain those brilliant minds.

(Để giảm thiểu chảy máu chất xám, chính phủ cũng như là các tập đoàn cần đưa ra nhiều lợi ích hơn để giữ lại những trí tuệ tài năng)

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÀO TẠO - PHÁT TRIỂN THỜI ĐẠI
  • Địa chỉ: 41 - 45 Lạch Tray, Hải Phòng
  • Tel: 077.871.8888
  • Email: dangky.pec@gmail.com
  • Website: https://pec-edu.vn
Tuyển dụng
Tư vấn
du học PEC
  • ĐC: 45 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • ĐT: 0225.3.640.690
  • Hotline: 0869.899.368
Cơ sở

Cơ sở 1: 41-45 Lạch Tray, Hải Phòng

Hotline: 077.871.8888

Cơ sở 2: 299 Đà Nẵng, Vạn Mỹ - Hải Phòng

Hotline: 0931.595.589

Cơ sở 3: 149 Tô Hiệu, Lê Chân, Hải Phòng

Hotline: 0966.776.288

Cơ sở 4: BH 04-22, Manhattan 11, Vinhomes Imperia

Hotline: 0934.277.869