Các mảng đề tài thường gặp trong kì thi IELTS

Cập nhật: 05-08-2021 03:28:01 | Tin tức | Lượt xem: 1063

Việc luyện tập thường xuyên những đề tài này sẽ mang lại kết quả bài thi như mong đợi cho các bạn.

Để đạt được điểm thi cao nhất, các sĩ tử IELTS cần trang bị cho mình kiến thức nền tảng vững chắc bao bồm các cấu trúc ngữ pháp, vốn từ vựng cơ bản, học thuật và cách phát âm tiếng Anh chuẩn. Bên cạnh đó việc trang bị cho mình kiến thức về các mảng đề tài thường gặp trong kỳ thi IELTS là điều hết sức cần thiết. Khi các bạn có một lượng kiến thức nhất định, các ban cần trang bị cho mình những kỹ năng và chiến thuật làm bài thi IELTS hiệu quả.
Dưới đây là các mảng đề tài thường gặp trong các đề thi IELTS. Việc luyện tập thường xuyên những đề tài này sẽ mang lại kết quả bài thi như mong đợi cho các bạn.

1. Giáo dục (Education)

  • Trẻ em và giáo dục (Children and education)
  • Các môn học liên quan (Relevant subjects)
  • Giáo dục và công nghệ (Education and technology)
  • Vai trò của giáo viên (Role of teachers)
  • Kỷ luật và quy tắc trong trường học (Disciplines and rules in school)
  • Đồng phục (Uniforms)
  • Nguồn kinh phí (Funding)
  • Sự hỗ trợ giáo dục cho các nước nghèo (Educational aid to poorer countries)

2. Môi trường (Environment)

  • Các vấn đề về môi trường và giải pháp (Environmental problems and solutions)
  • Động vật (Animals)
  • Bảo vệ các loài có nguy cơ bị tuyệt chủng (Protection of endangered species)
  • Nuôi nhốt động vật (Pet and captivity)
  • Vai trò của chính phủ và cá nhân trong việc bảo vệ môi trường (Government and individual roles in environmental protection)

3. Công việc (Work)

  • Các loại hình công việc (lao động chân tay và lao động trí óc) 
  • Types of jobs (blue collar and white collar)
  • Lao động trẻ em (Child labour)
  • Công việc bán thời gian (Part-time work)
  • Công việc và công nghệ (Work and technology)
  • Sự bình đẳng (Equality)
  • Lương (Salary)

4. Công nghệ (Technology)

  • Kiểm soát internet (Controlling the internet)
  • Xã hội hóa trực tuyến (Socialising online)
  • Trẻ em và công nghệ (Children and technology)
  • Sự thay đổi trong xã hội (Change in society)
  • An toàn thông tin cá nhân (Safety of personal information)
  • Tội phạm công nghệ (Cyber time)
  • Công nghệ và giao tiếp (Technology and communication)

5. Nghệ thuật (Art)

  • Việc kiểm duyệt các tác phẩm nghệ thuật (Censorship of art)
  • Sự sáng tạo (Creativity)
  • Nghệ thuật tại trường học (Art at school)
  • Ảnh hưởng của nghệ thuật tới cá nhân và xã hội (The influence of art on individual and society)

6. Tội phạm và hình phạt (Crime and punishment)

  • Các hình thức phạt và việc cải tạo (Punishment and rehabilitation)
  • Nguyên nhân dẫn đến phạm tội (Reasons for committing crime)
  • Các loại hình tội phạm (Types of crime)
  • Tội phạm và công nghệ (Crime and technology)
  • Thanh thiếu niên phạm tội (Juvenile delinquency)

7. Gia đình và trẻ em (Family and Children)

  • Vai trò của gia đình (Family roles)
  • Quy mô gia đình (Family size)
  • Khoảng cách giữa các thế hệ (The generation gap)
  • Kỷ luật (Discipline)
  • Làm gương (Role models)
  • Gia đình và giáo dục (Family and Education)

8. Y tế (Healthcare)

  • Việc phòng ngừa và chữa bệnh (Prevention and cure)
  • Nguồn kinh phí cho Y tế (Funding for healthcare)
  • Y tế và giáo dục (Healthcare and Education)
  • Trợ giúp Y tế (Health aid)
  • Đối phó với dịch bệnh toàn cầu (Dealing with global epidemics)
  • Bệnh viện và sự điều trị (Hospital and treatment)
  • Thể dục và sức khỏe (Physical exercise and health)

9. Thực phẩm (Food)

  • Chế độ ăn lành mạnh (Healthy diets)
  • Giáo dục chế độ ăn uống (Education of diet)
  • Chế độ ăn uống truyền thống và hiện đại (Traditional and modern diets)
  • Thức ăn nhanh (Fast food)
  • Trẻ em và chế độ ăn uống (Children and diet)

10. Ngôn ngữ và văn hóa (Language culture)

  • Ngôn ngữ quốc tế (International language)
  • Các phương pháp học ngôn ngữ (Methods and language learning)
  • Du lịch và ngôn ngữ (Travel and language)
  • Sự biến mất của ngôn ngữ (The disappeẩnce of language)
  • Duy trì và phát triển văn hóa (Preserving and nurturing culture)

11. Truyền thông và quảng cáo (Media and advertising)

  • Kiểm duyệt, kiểm soát và tự do báo chí (Censorship, control and freedom of the press)
  • Phương pháp quảng cáo (Advertising methods)
  • Trẻ em và quảng cáo (Children and Advertising)
  • Truyền thông và công nghệ (Media and technology)
  • Tầm quan trọng của truyền thông (Important role of mass media)

12. Du lịch (Travel)

  • Văn hóa và du lịch (Culture and travel)
  • Các loại hình du lịch (Types of travel)
  • Du lịch quốc tế (Global travel)
  • Con người và du lịch (People and travel)

13. Thể thao (Sport)

  • Chuyên nghiệp và nghiệp dư (Professionals and amateurs)
  • Tầm quan trọng của thể thao (Important role of sport)
  • Lương (Salary)
  • Thiết bị (Equipment)
  • Thể thao trong trường học (Sport in school)
  • Nam giới và nữ giới tham gia thể thao (Males and Females in sport)

14. Việc đọc sách (Reading)

  • Sách giấy và sách điện tử (Paper books and ebooks)
  • Trẻ em và việc đọc sách (Children and reading)
  • Vai trò của sách trong giáo dục (Books in education)
  • Thư viện (Libraries)
  • Việc đọc và giải trí (Reading and leisure)

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐÀO TẠO - PHÁT TRIỂN THỜI ĐẠI
  • Địa chỉ: 41 - 45 Lạch Tray, Hải Phòng
  • Tel: 077.871.8888
  • Email: dangky.pec@gmail.com
  • Website: https://pec-edu.vn
Tuyển dụng
Tư vấn
du học PEC
  • ĐC: 45 Lạch Tray, Ngô Quyền, Hải Phòng
  • ĐT: 0225.3.640.690
  • Hotline: 0869.899.368
Cơ sở

Cơ sở 1: 41-45 Lạch Tray, Hải Phòng

Hotline: 077.871.8888

Cơ sở 2: 299 Đà Nẵng, Vạn Mỹ - Hải Phòng

Hotline: 0931.595.589

Cơ sở 3: 149 Tô Hiệu, Lê Chân, Hải Phòng

Hotline: 0966.776.288

Cơ sở 4: BH 04-22, Manhattan 11, Vinhomes Imperia

Hotline: 0934.277.869