Từ vựng chủ đề Công Nghệ - Technology Vocabulary
Cập nhật: 09-02-2017 11:36:31 | Tin tức | Lượt xem: 19103
Từ vựng chủ đề Công Nghệ - Technology Vocabulary
Technology không chỉ là chủ đề thông tin phổ biến trong đời sống hàng ngày mà ngay với cả phần thi IELTS Speaking, chủ đề này cũng là một “điểm nóng”.
Hãy cùng PEC học các từ/ cụm từ hay về chủ đề này để thể hiện cho ban giám khảo thấy được khả năng sử dụng ngôn ngữ linh hoạt của bản thân nhé!
Computer age – the period in modern history characterised by rapid technology development and widespread computer use. (thời đại máy tính)
Living in a computer age has many benefits. (sống trong thời đại máy tính có rất nhiều lợi ích)
Computer buff – a user who is good at working with a computer (người giỏi sử dụng máy tính)
Mike is a computer buff. He got an A+ on his programming exam. (Mike là một người giỏi sử dụng máy tính. Anh ấy đã đạt điểm A+ trong kỳ thi cài đặt chương trình)
Computer fatigue – a syndrome of tiredness resulting from long computer usage (tình trạng mệt mỏi gây nên bởi sử dụng máy tính trong một thời gian dài)
About 60% of IT specialists are affected by computer fatigue. (khoảng 60% chuyên gia kỹ thuật bị ảnh hưởng bởi triệu chứng mệt mỏi do sử dụng máy tính trong một thời gian dài)
Out of steam – tired, exhausted (mệt mỏi, kiệt sức)
Due to today’s intense work, I am out of steam. (bởi vì công việc hôm nay rất nhiều nên tôi bị kiệt sức)
Cutting-edge – something innovational and leading (cái gì đó tiên tiến và dẫn đầu)
Cutting-edge technology (công nghệ hiện đại bậc nhất)
Rocket science – a very complicated subject for someone (thứ gì đó rất khó đối với một người)
Information technology is a rocket science for me. I don’t understand anything. (công nghệ thông tin rất khó hiểu đối với tôi. Tôi chả hiểu gì cả)
Social media – media used to interact with other people (mạng xã hội)
Facebook is the biggest social media in the world. (Facebook là mạng xã hội lớn nhất thế giới)
To be stuck behind a computer – to use a computer for a long period of time (sử dụng máy tính trong một thời gian dài)
A lot of teenagers are stuck behind their computers all day. ( rất nhiều thanh thiếu niên sử dụng máy tính cả ngày dài)
To boot up - to start a computer (khởi động, bật máy tính)
I booted up my computer as soon as I got home. (tôi đã bật máy tính lên ngay sau khi tôi về nhà)
To crash – to suddenly stop working (đột nhiên ngưng hoạt động)
My computer crashed when I was writing my essay. (máy tính của tôi tự nhiên dừng hoạt động khi mà tôi đang viết luận văn)
To browse websites – to search for websites (tìm kiếm trên những trang web)
I spent a few hours browsing the websites today until I found what I was looking for. (tôi dành vài giờ ngày hôm nay để tìm kiếm trên mạng cho đến khi tôi tìm được thứ cần tìm)
To surf the web – to look through websites, searching for something you need, or simply for entertainment (lướt qua những trang web để tìm kiếm thông tin hoặc đơn giản là giải trí)
I was surfing the web yesterday for three hours because I had nothing else to do. (tôi đã lướt mạng ba tiếng liền ngày hôm qua vì tôi chả có gì làm)
To navigate a website – to find what you need on the website (tìm kiếm thông tin cần thiết trên trang web)
Navigating a website is not very easy, especially if the website is poorly designed. (tìm kiếm thông tin trên mạng không dễ dàng, đặc biệt là khi trang web đó được thiết kế không tốt)
To go online – to use the Internet (sử dụng mạng)
Millions of people go online every day. (hàng triệu người sử dụng mạng mỗi ngày)