Từ vựng theo chủ đề (P1): Language and Culture
Cập nhật: 05-09-2021 02:38:23 | Tin tức | Lượt xem: 1910
Từ vựng chủ đề Language and Culture
1. Multicultural societies (n): những xã hội đa văn hóa
-
Countries like the USA and Australia are modern multicultural societies.
(những đất nước như Mỹ và Úc là những xã hội hiện đại đa văn hóa)
2. A blend of cultures: sự pha trộn văn hóa
- There is a rich blend of cultures in Australia.
(Có một sự pha trộn văn hóa phong phú ở Úc)
3. Cultural identity (n): bản sắc văn hóa
-
Traditional styles connect us to the past and form part of our cultural identity.
(những bản sắc văn hóa cổ truyền kết nối chúng ta với quá khứ và hình thành một phần bản sắc văn hóa)
4. National identity (n): bản sắc dân tộc
-
National identity of Vietnam is very unique. One of the most basic components is the Vietnamese language. Many Vietnamese are tremendously proud of their language and its complexities. Each Vietnamese need to know how to preserve and develop it.
(bản sắc dân tộc Việt rất đặc trưng. Một trong nhưng cấu thành cơ bản là tiếng Việt. Rất nhiều người Việt tự hào về ngôn ngữ và phức tạp của nó. Mỗi người Việt cần biết cách để bảo tồn và phát triển nó)
5. Cultural diversity: Đa dạng văn hóa
-
Cultural diversity has increased, exposing kids to new tastes and experiences.
(đa dạng văn hóa gia tăng, cho phép trẻ em tiếp xúc với những thị hiếu và trải nghiệm mới)
6. Cultural exchange (n): trao đổi văn hóa
-
With activities in festival, we hope to provide an opportunity that can benefit both Vietnamese students and a range of foreign tourists, as well as improving the cultural exchange between Vietnam and the world.
7. Cultural integration (n): hội nhập văn hóa
-
Cultural integration eliminates conflicts arising from cultural differences by organizing events to connect the values of different communities.
(hội nhập văn hóa xóa bỏ mâu thuẫn bắt nguồn từ khác biệt văn hóa bằng cách tổ chức các sự kiện kết nối giá trị của những cộng đồng khác nhau)
8. Cultural heritage (n): di sản văn hóa
-
With a group of temple-towers of Cham people, an imperial city during the Champa kingdom, My Son Sanctuary is a cultural heritage and tourist attraction in Vietnam.
(với nhiều chùa tháp của người Chăm, một thành phố tráng lệ thời vương quốc Chăm Pa, Mỹ Sơn là một di sản văn hóa và danh lam thắng cảnh ở Việt Nam.
9. Race conflict (n): xung đột sắc tộc
-
Racial conflicts have become the serious challenge of many companies in America.
(xung đột sắc tộc đã trở thành một thách thức đối với nhiều công ty ở Mỹ)
10. Handed down: được lưu truyền
-
Xoan singing is a vocal art of villages in the ancestral land of Phu Tho. It has been handed down for generations and the oral tradition is still very much alive today.
(Hát Xoan là một loại mỹ thuật tượng thanh của vùng đất ông cha Phú Thọ. Nó đã được lưu truyền qua nhiều thế hệ và loại truyền thống truyền miệng này vẫn còn tồn tại ngày nay)
11. To be well-preserved: được giữ gìn, bảo tồn tốt
-
Thanks to rapid advancement in the field of archaeology and monument preservations, most of the historical edifices of Athens are very well preserved.
(nhờ có sự phát triển công nghệ trong lĩnh vực khảo cổ học và lưu giữ các đài tưởng niệm, hầu hết các lâu đài Athen được bảo tồn).